Những câu hỏi liên quan
Nguyen Thanh Thuy
Xem chi tiết
Hoàng Đức Dũng
26 tháng 10 2018 lúc 17:17

Đáp án: D

Giải thích: Thì hiện tại hoàn thành (dấu hiệu: for a long time) dạng bị động

Dịch nghĩa: "Bất cứ điều gì đã xảy ra với thầy bói đó thế?" - "Tôi không biết. Cô ấy đã không được thấy bởi những người xung quanh trong một thời gian dài".

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 12 2017 lúc 13:23

Đáp án D

Thì hiện tại hoàn thành (dấu hiệu: for a long time) dạng bị động

Dịch: "Bất cứ điều gì đã xảy ra với thầy bói đó thế?" - "Tôi không biết. Cô ấy đã không được thấy bởi những người xung

quanh trong một thời gian dài".

Bình luận (0)
Nguyễn Quốc Đạt
Xem chi tiết
Nguyễn Việt Dũng
25 tháng 11 2023 lúc 1:00

 1 I love that film. I've seen it three times!

(Tôi yêu bộ phim đó. Tôi đã xem nó ba lần!)

2 She's got some great ideas for her book, but she hasn't written it yet.

(Cô ấy có một số ý tưởng tuyệt vời cho cuốn sách của mình, nhưng cô ấy vẫn chưa viết nó.)

3 Sorry I'm late. How long have you been waiting?

(Xin lỗi tôi đến trễ. Bạn đã đợi bao lâu rồi?)     

4 My mum often works abroad. This week, she's been working in Paris.

(Mẹ tôi thường làm việc ở nước ngoài. Tuần này, cô ấy đang làm việc ở Paris.)

5 Don't take my plate away. I haven't finished my lunch!

(Đừng lấy đĩa của tôi đi. Tôi chưa ăn trưa xong!)

We've been getting ready for the party. We still need to decorate the room.

(Chúng tôi đã chuẩn bị sẵn sàng cho bữa tiệc. Chúng ta vẫn cần phải trang trí căn phòng.)

7 Can you speak more slowly? I haven't understood everything.

(Bạn có thể nói chậm hơn được không? Tôi đã không hiểu tất cả mọi thứ.)

Bình luận (0)
Phạm Hạ
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Ngọc Thơ
22 tháng 8 2018 lúc 14:24
Bình luận (0)
Phạm Hạ
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Ngọc Thơ
22 tháng 8 2018 lúc 14:22

1. The longest fish in the contest was eighteen inches long". "It_____ by Thelma Rivers". a. was catching b. caught c. was caught d. catch

2. "I heard you decided to take up tennis". "Yes, I have_____ every day". a. been played b. been playing c. playing d. play

3. "Are we about to have dinner?". "Yes, it _____ in the dinning room". a. is serving b. serves c. is being served d. served

4. "Why is Stanley in jail?" "He_____ of robbery". a. has been convicted b. has been convicting c. has convicted d. convicted

5. "Where are Jack and Jan?" "They_____ the boxes you asked for into the house". a. have been bringing b. bringing c. have been brought d. to bring

6. "Where's the old chicken coop?" "It_____ by a windstorm last year". a. destroy b. is destroyed c. was destroyed d. destroyed

7. "We're still looking for Thomas". "Hasn't he_____ yet?". a. been found b. to find c. found d. being found

8. "Whatever happened t that fortune - teller?" "I don't know. She _____ around her in a long time". a. hasn't seen b. didn't see c. hasn't been seeing d. hasn't been seen

9. "Diana is a wonderful ballet dancer". "She_____ since she was four". a. has been dancing b. has been danced c. is dancing d. was danced

10. "What a beautiful dress you're wearing!" "Thank you. It_____ especially for me by a French tailor". a. is made b. has made c. made d. was made 1

1. "Those eggs of different colors are very artistic". "Yes, they_____ in Russia". a. were painted b. were paint c. were painting d. painted

12. "Homer is in jail for smoking marijuana". "He_____ that it was against the law". a. is telling b. was told c. old d. tells

13. "The maintenance people didn't remove the chairs from the ballroom". "Don't worry. They _____ them before the dance begins". a. will have been moved b. will have moved c. were moved d. moved

14. Gold_____ in California in the nineteenth century. a. was discovered b. has been discovered c. was discover d. they discovered

15. _____ that military spending is extremely high. a. We are felt b. It feels c. It is felt d. We feel that it is

16. All planes_____ before departure. a. will checked b. will has checked c. will be checked d. will been checked

17. I wanted_____ by the head of the company, but it was impossible. a. to see b. to be seen c. seeing d. being to see

18. Katherine_____ at Bob's house every night this week. a. has been eaten b. has eating c. is being eating d. has been eating

19. "Where did you get these old dresses?". "We_____ them in the old trunk". a. were found b. finding c. found d. have been found

20. "What happened to the old mail carrier?" "He_____ to a new neighborhood to work". a. has sent b. was send c. was sent d. sent

Bình luận (0)
Nguyễn Thanh Vân
5 tháng 4 2020 lúc 13:34

mấy câu này là của thì gì đây bạn?

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Thanh Thủy
Xem chi tiết
Gia Linh
25 tháng 5 2023 lúc 0:42

1. quickly

2. application

3. shortage

4. various

5. editions

6. solided

Bình luận (0)
Hằng Nguyễn
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
27 tháng 9 2021 lúc 19:55

1 I didn't go to a concert ages ago

2 Sarah last saw her friends when he left for the united state

Bình luận (0)
Đức Anh 6C BL
Xem chi tiết
nguyễn thúy an
Xem chi tiết
forsince.....sincesĩnesinceforsinceforsincesincesinceforsincesinceforsincesinceforsincesinceforforforsince

Cậu có thể tham khảo bài trên đây ạ, nếu ai thấy đúng cho mk xin 1 t.i.c.k, thank nhiều

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Lizzy-Marie
30 tháng 7 2020 lúc 9:25

Bổ sung và sửa lại cho bạn trước:

3. for (Cụm từ for ages = long time)

15. for (eight years là một khoảng thời gian)

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa

cảm ơn cậu Lizzy Marie nhiều ạ, mk sẽ sửa

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa